Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Đây là nơi tổng hợp các loại thiết xa mà quân đội Hoa kì sử dụng trong đại chiến thế giới lần thứ hai.
Nguồn tham khảo: http://en.wikipedia.org/wiki/Category:World_War_II_armored_fighting_vehicles_of_the_United_States
Nguồn tham khảo: http://en.wikipedia.org/wiki/Category:World_War_II_armored_fighting_vehicles_of_the_United_States
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
M2A4
Nặng 11,6t
Dài 4,43m
Rộng 2,47m
Cao 2,65m
Kíp lái 4
Động cơ Continental W-670-9A với sức đẩy 245/220hp
Tầm hoạt động 320km
Tốc độ 58km/h
Lớp giáp dày 6-25mm
Trang bị vũ khí:
1x37mm M5 (103 viên)
5x30-06 Browning M1919A4 (8470 viên)
Nặng 11,6t
Dài 4,43m
Rộng 2,47m
Cao 2,65m
Kíp lái 4
Động cơ Continental W-670-9A với sức đẩy 245/220hp
Tầm hoạt động 320km
Tốc độ 58km/h
Lớp giáp dày 6-25mm
Trang bị vũ khí:
1x37mm M5 (103 viên)
5x30-06 Browning M1919A4 (8470 viên)
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
M3/M5 Stuart
Nặng 14,7t
Dài 4,5m
Rộng 2,46m
Cao 2,3m
Kíp lái 4
Động cơ: air-cooled Continental-wright radial petrol với sức đẩy 250hp
Tốc độ
58km/h trên đường bằng và 30km/h trên đường không bằng phẳng
Tầm hoạt động 120km
Giáp dày 13-51mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 37mm M6 (174 viên)
Súng phụ 3x30-06 Browning M1919A4 MG (7500 viên)
Nặng 14,7t
Dài 4,5m
Rộng 2,46m
Cao 2,3m
Kíp lái 4
Động cơ: air-cooled Continental-wright radial petrol với sức đẩy 250hp
Tốc độ
58km/h trên đường bằng và 30km/h trên đường không bằng phẳng
Tầm hoạt động 120km
Giáp dày 13-51mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 37mm M6 (174 viên)
Súng phụ 3x30-06 Browning M1919A4 MG (7500 viên)
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Tăng hạng nhẹ M-22Locust
Ra đời năm 1941, tham gia trong chiến tranh thế giới thứ hai và chiến tranh Arap-Israel năm 1948. Có tới 830 chiếc được sản xuất, các nước sử dụng chính là Anh, Ai Cập, Israel, Hoa Kì.
Nặng 7,4t
Dài 3,93m
Rộng 2,16m
Cao 1,82m
Kíp lái 3 người (chỉ huy, xạ thủ, lái xe)
Giáp bảo vệ dày 9,5-25mm
Động cơ: Licoming O-435T với 6 xi lanh (động cơ chạy bằng xăng) với sức đẩy 192hp
Power/weight 25,81hp/t
Tầm hoạt động 217km
Tốc độ 64km/h
Trang bị vũ khí:
1x37mm M6 (50 viên đạn)
1x30-06 Browning M1919A4 (2500 viên)
Ra đời năm 1941, tham gia trong chiến tranh thế giới thứ hai và chiến tranh Arap-Israel năm 1948. Có tới 830 chiếc được sản xuất, các nước sử dụng chính là Anh, Ai Cập, Israel, Hoa Kì.
Nặng 7,4t
Dài 3,93m
Rộng 2,16m
Cao 1,82m
Kíp lái 3 người (chỉ huy, xạ thủ, lái xe)
Giáp bảo vệ dày 9,5-25mm
Động cơ: Licoming O-435T với 6 xi lanh (động cơ chạy bằng xăng) với sức đẩy 192hp
Power/weight 25,81hp/t
Tầm hoạt động 217km
Tốc độ 64km/h
Trang bị vũ khí:
1x37mm M6 (50 viên đạn)
1x30-06 Browning M1919A4 (2500 viên)
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Tăng hạng nhẹ M-24
Sản xuất vào khoảng thời gian 1944-8/1945.
M24 tham gia vào giai đoạn cuối của chiến tranh thế giới thứ hai, tham gia vào cuộc chiến tranh Triều Tiên, tham gia vào chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 trong thời gian nằm trong thành phần quân đội Pháp, tham gia vào cuộc chiến tranh Ấn Độ-Pakistan năm 1971...
Loại tăng này nằm trong thành phần quân đội nhiều nước trên thế giới. Trong đó có thể quân đội nhân dân Việt Nam cũng có một số ít, có thể là đã thu được của thực dân Pháp trong chiến dịch Điện Biên Phủ. (???)
Nặng 18,4t
Dài 5,56m
Rộng 3m
Cao 2,77m
Kíp lái 5 (chỉ huy xe, xạ thủ, nạp đạn, lái xe, thợ sửa xe)
Động cơ 2xCadillac Series 44T24 với 16 xy lanh sức đẩy 300/220hp (220/164kW)
Tầm hoạt động 161km
Tốc độ 56km/h (đường bằng); 40km/h (đường không bằng phẳng)
Giáp dày 9,5-25mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 1x75mm M6 (48 viên)
Súng phụ:
1x50 cal Browning M2HB (440 viên)
2x30-06 Browning M1919A4 (3750 viên)
M24 tham gia chiến tranh Triều Tiên
M24 tham gia trong quân đội Pháp ở Đông Dương
Sản xuất vào khoảng thời gian 1944-8/1945.
M24 tham gia vào giai đoạn cuối của chiến tranh thế giới thứ hai, tham gia vào cuộc chiến tranh Triều Tiên, tham gia vào chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 trong thời gian nằm trong thành phần quân đội Pháp, tham gia vào cuộc chiến tranh Ấn Độ-Pakistan năm 1971...
Loại tăng này nằm trong thành phần quân đội nhiều nước trên thế giới. Trong đó có thể quân đội nhân dân Việt Nam cũng có một số ít, có thể là đã thu được của thực dân Pháp trong chiến dịch Điện Biên Phủ. (???)
Nặng 18,4t
Dài 5,56m
Rộng 3m
Cao 2,77m
Kíp lái 5 (chỉ huy xe, xạ thủ, nạp đạn, lái xe, thợ sửa xe)
Động cơ 2xCadillac Series 44T24 với 16 xy lanh sức đẩy 300/220hp (220/164kW)
Tầm hoạt động 161km
Tốc độ 56km/h (đường bằng); 40km/h (đường không bằng phẳng)
Giáp dày 9,5-25mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 1x75mm M6 (48 viên)
Súng phụ:
1x50 cal Browning M2HB (440 viên)
2x30-06 Browning M1919A4 (3750 viên)
M24 tham gia chiến tranh Triều Tiên
M24 tham gia trong quân đội Pháp ở Đông Dương
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Tăng hạng nặng M2A1
Số lượng được sản xuất 94
Nặng 18,7t
Dài 5,38m
Rộng 2,59m
Cao 2,82m
Kíp lái 6 (chỉ huy, lái xe, 4 xạ thủ)
Động cơ wright R975 EC2 air-cooled (chạy xăng) với sức đẩy 400/340hp
Nhiên liệu 473l
Tầm hoạt động 130 dặm
Tốc độ 42km/h
Giáp bảo vệ 6,4-32mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 1x37mm M3 (200 viên)
Súng phụ 7x30-06 Browning M1919 (12250 viên)
Số lượng được sản xuất 94
Nặng 18,7t
Dài 5,38m
Rộng 2,59m
Cao 2,82m
Kíp lái 6 (chỉ huy, lái xe, 4 xạ thủ)
Động cơ wright R975 EC2 air-cooled (chạy xăng) với sức đẩy 400/340hp
Nhiên liệu 473l
Tầm hoạt động 130 dặm
Tốc độ 42km/h
Giáp bảo vệ 6,4-32mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 1x37mm M3 (200 viên)
Súng phụ 7x30-06 Browning M1919 (12250 viên)
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Tăng hạng nặng M3 Lee
Được sản xuất trong khoảng thời gian từ 8/1941-12/1942.
Số lượng được sản xuất 6258
Các nước sử dụng Úc, Brazil, Canada, Newzealand, Liên Xô, The UK, The USA
Nặng 23,9t
Dài 6,12/5,64m
Rộng 2,72m
Cao 3,12m
Kíp lái 7 người (M3lee) và 6 người (M3Grant)
Động cơ wright R957 EC2 với sức đẩy 400/340hp
Bộ truyền lực: bộ đồng bộ, 5 số tiến, 1 số lùi
Nhiên liệu 622lit
Tầm hoạt động 193km
Tốc độ 40km/h (đường bằng) và 26km/h (đường không bằng phẳng)
Giáp bảo vệ 51mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính:
1x75mm M2/M3 (46 viên)
1x37mm M5/M6 (178 viên)
Súng phụ:
3-4x30-06 Browning M1919A4 (9200 viên)
Được sản xuất trong khoảng thời gian từ 8/1941-12/1942.
Số lượng được sản xuất 6258
Các nước sử dụng Úc, Brazil, Canada, Newzealand, Liên Xô, The UK, The USA
Nặng 23,9t
Dài 6,12/5,64m
Rộng 2,72m
Cao 3,12m
Kíp lái 7 người (M3lee) và 6 người (M3Grant)
Động cơ wright R957 EC2 với sức đẩy 400/340hp
Bộ truyền lực: bộ đồng bộ, 5 số tiến, 1 số lùi
Nhiên liệu 622lit
Tầm hoạt động 193km
Tốc độ 40km/h (đường bằng) và 26km/h (đường không bằng phẳng)
Giáp bảo vệ 51mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính:
1x75mm M2/M3 (46 viên)
1x37mm M5/M6 (178 viên)
Súng phụ:
3-4x30-06 Browning M1919A4 (9200 viên)
Re: Xe tăng và thiết giáp Hoa Kì trong thế chiến thứ hai
Tăng hạng nặng M4Sherman
Được xếp vào một trong 10 xe tăng hàng đầu thế giới trong thế kỉ XX.
Phục vụ trong quân đội Hoa kì 1942-1955
Tham gia các cuộc chiến tranh: chiến tranh thế giới thứ hai, chiến tranh Arab-Israel, chiến tranh Triều Tiên, chiến tranh Ấn Độ-Pakistan năm 1965, Chiến tranh 6 ngày, chiến tranh Yom Kippur (giữa Ai cập, Xiri, Irac với Israel), chiến tranh giữa Ai cập với Israel, the UK, France vào năm 1956-1957.
Nặng 30,3t
Dài 5,84m
Rộng 2,62m
Cao 2,74m
Kíp lái 5
Động cơ: Continental R975 C1 với sức đẩy 400/350hp
Power/weight: 14hp/t
Tầm hoạt động 193km
Tốc độ 38,5km/h
Giáp dày 19-91mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 75mm M3 L/40 (90 viên)
Súng phụ:
1x50 cal Browning M2HB (300 viên)
2x30-06 Browning M1919A4 (4750 viên)
Được xếp vào một trong 10 xe tăng hàng đầu thế giới trong thế kỉ XX.
Phục vụ trong quân đội Hoa kì 1942-1955
Tham gia các cuộc chiến tranh: chiến tranh thế giới thứ hai, chiến tranh Arab-Israel, chiến tranh Triều Tiên, chiến tranh Ấn Độ-Pakistan năm 1965, Chiến tranh 6 ngày, chiến tranh Yom Kippur (giữa Ai cập, Xiri, Irac với Israel), chiến tranh giữa Ai cập với Israel, the UK, France vào năm 1956-1957.
Nặng 30,3t
Dài 5,84m
Rộng 2,62m
Cao 2,74m
Kíp lái 5
Động cơ: Continental R975 C1 với sức đẩy 400/350hp
Power/weight: 14hp/t
Tầm hoạt động 193km
Tốc độ 38,5km/h
Giáp dày 19-91mm
Trang bị vũ khí:
Súng chính 75mm M3 L/40 (90 viên)
Súng phụ:
1x50 cal Browning M2HB (300 viên)
2x30-06 Browning M1919A4 (4750 viên)
Similar topics
» Đặc điểm chiến tranh trong thế chiến thứ nhất
» Các trận hải chiến lớn trong lịch sử thế giới
» Các trận đánh nổi tiếng trong thế chiến thứ hai
» Tại sao trong gói quà mẹ cho con gái trước giờ vu quy có một chiếc trâm hay bảy chiếc kim?
» Vũ khí mới trong Thế chiến thứ nhất (1914-1918):
» Các trận hải chiến lớn trong lịch sử thế giới
» Các trận đánh nổi tiếng trong thế chiến thứ hai
» Tại sao trong gói quà mẹ cho con gái trước giờ vu quy có một chiếc trâm hay bảy chiếc kim?
» Vũ khí mới trong Thế chiến thứ nhất (1914-1918):
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|